Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tốn


1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.

2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.