| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tợp 
 
 
  đg. Uống nhanh : Tợp một hớp nước. 
 
  Tra. đg. 1. Lắp vào cho đúng khớp : Tra cán búa. 2. Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào : Tra mắm muối ; Tra thuốc đau mắt. 
 
  TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dùng võ lực để bắt cung khai : Tra của ; Tra khẩu cung. 
 
 
 |  |  
		|  |  |