Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tứ phía


d. (kng.). Bốn phía, xung quanh. Bị bao vây tứ phía.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.