| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tựa 
 
 
  1 dt. Bài viết ở đầu sách để nói rõ đôi điều cần thiết về cuốn sách đó: bài viết tựa cho tác phẩm  Đề tựa cho cuốn sách này là một nhà văn nổi tiếng. 
 
  2 I. đgt. áp sát vào vật gì để giữ nguyên một tư thế nhất định: ngồi tựa cột  tựa lưng vào tường. II. dt. Bộ phận của ghế, dùng để tựa lưng khi ngồi: ghế có tựa. 
 
  3 tt. Giống như (cái gì đó): sáng tựa ánh trăng rằm. 
 
 
 |  |  
		|  |  |