| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thám báo 
 
 
  đg. Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất: Thám báo những tầng cao của khí quyển. Bóng thám báo. Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu khí tượng ở những tầng cao. 
 
 
 |  |  
		|  |  |