Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thám hiểm


đg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực. Nhà thám hiểm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.