| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Tháp Mười 
 
 
  (huyện) Huyện ở phía đông tỉnh Đồng Tháp. Diện tích 515,2km2. Số dân 108.800 (1997). Địa hình đồng bằng thấp bị ngập nước, đất bị nhiễm phèn. Các kênh rạch: Tháp Mười, Nguyễn Văn Tiếp chảy qua. Giao thông đường thuỷ trên kênh rạch. Huyện thành lập từ 5-1-1981, do chia huyện Cao Lãnh thành 2 huyện: Cao Lãnh và Tháp Mười, gồm 1 thị trấn (Mỹ An) huyện lị, 11 xã 
 
 
 |  |  
		|  |  |