Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thính


d. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm : Trộn thính vào nem.

t. 1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng : Thính mũi ; Thính tai. 2. Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế : Thính về chính trị.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.