Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thót


. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng.

ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.