|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thôi miên
I đg. Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình. Thuật thôi miên. Ngồi ngây người nghe từng lời như bị thôi miên.
II d. Những thủ thuật để (nói khái quát). Chữa bệnh bằng thôi miên.
|
|
|
|