|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thú
1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.
2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy thích: đọc rất thú thích thú.
3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận.
4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú.
|
|
|
|