Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thế mà


l. Từ biểu thị một ý trái ngược ý trước và dùng để nối hai mệnh đề: Người thất nghiệp đã nhiều, thế mà tư bản còn giãn thợ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.