|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thếp
1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị tập giấy học sinh chưa sử dụng hoặc tập giấy vàng bạc dùng đốt để cúng, có một số lượng tờ nhất định (với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ). Thếp giấy kẻ. Thếp vàng lá.
2 d. Đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp. Thếp đèn mỡ cá. Thắp hết một thếp dầu đầy.
3 đg. Làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí. Đôi câu đối sơn son thếp vàng.
|
|
|
|