| thối 
 
 
  1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối  thối chí  thối lui. 
 
  2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách  không có tiền lẻ để thối lại. 
 
  3 I. tt. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên có mùi thối: trứng thối  Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được: đạn thối  bom thối. 
 
 
 |  |