Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thổ công


d. 1. Thần coi đất của mỗi nhà, theo mê tín. 2. Người thông thạo địa lý một vùng (thtục): Thổ công Hà Nội.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.