Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thổ tả


1. d. Bệnh dịch, triệu chứng là vừa nôn nhiều, vừa đi đại tiện nhiều ra nước. 2. t. Tồi tệ lắm: Cái xe thổ tả.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.