| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thủ thuật 
 
 
  d. 1 Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả. Thủ thuật nhà nghề. 2 (kng.). Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh. Giải quyết bằng thủ thuật. 
 
 
 |  |  
		|  |  |