| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thiên 
 
 
  1 dt. 1. Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương: Luận ngữ gồm có 20 thiên. 2. Bài, tác phẩm có giá trị: Ngụ tình tay thảo một thiên luật Đường (Truyện Kiều)  thiên phóng sự. 
 
  2 dt. Một trăm giạ: một thiên lúa. 
 
  3 đgt. Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó: báo cáo thiên về thành tích  lối đá thiên về tấn công. 
 
  4 đgt. Dời đi: thiên đi nơi khác  thiên đô về Thăng Long. 
 
 
 |  |  
		|  |  |