| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thiên đường 
 
 
  d. Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới tưởng tượng đầy hạnh phúc. Lên thiên đường. Xây dựng thiên đường trên Trái Đất (b.). 
 
 
 |  |  
		|  |  |