Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiên hạ


dt. 1. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. 2. Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.