Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiên lý


Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).

Lẽ trời (cũ).

Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.