Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiêng


t. 1. Cg. Thiêng liêng. Có phép hiệu nghiệm, làm cho người ta phải sợ, phải tin, theo mê tín: Đền thiêng; Ma thiêng. 2. Dự kiến, dự báo đúng: Lời nói thiêng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.