| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thuật ngữ 
 
 
  dt. Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái niệm của một ngành khoa học nhất định; còn gọi là danh từ khoa học, chuyên ngữ, chuyên danh: thuật ngữ toán học  thuật ngữ văn học. 
 
 
 |  |  
		|  |  |