| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thuộc 
 
 
  1 đgt. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng làm đồ dùng: Tấm da bò đã thuộc  thuộc da. 
 
  2 đgt. Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy đủ: thuộc nhiều bài hát  chưa thuộc bài  thuộc đường trong thành phố. 
 
  3 đgt. ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó: Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi  một học sinh thuộc loại giỏi  thuộc chất  thuộc địa  thuộc hạ  thuộc ngữ  thuộc quan  thuộc quốc  thuộc tính  thuộc viên  kim thuộc  lệ thuộc  liên thuộc  liêu thuộc  nội thuộc  phối thuộc  phụ thuộc  sở thuộc  trực thuộc  tuỳ thuộc. 
 
  4 tt. Thục: đất thuộc. 
 
 
 |  |  
		|  |  |