| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thu hoạch 
 
 
  I. đgt. 1. Gặt hái, thu lượm mùa màng: thu hoạch mùa màng  mùa thu hoạch ngô. 2. Thu nhận được kiến thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại: thu hoạch được nhiều qua chuyến đi thực tế  thu hoạch qua sách báo. II. dt. Tổng thể nói chung những sản phẩm do sản xuất nông nghiệp đưa lại: thu hoạch của trồng trọt khá cao. 2. Kết quả thu được sau quá trình học tập tìm hiểu: viết thu hoạch của đợt thực tập  báo cáo thu hoạch. 
 
 
 |  |  
		|  |  |