Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiêu điều


tt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.