Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiêu điểm


d. 1 Điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song. Tiêu điểm của gương cầu. 2 Nơi tập trung cao độ các hoạt động khác nhau và từ đó toả ảnh hưởng lớn ra các nơi khác. Vùng này là một tiêu điểm của phong trào cách mạng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.