| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tiến 
 
 
  đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước  Miền núi tiến kịp miền xuôi  bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua. 
 
 
 |  |  
		|  |  |