| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tiết kiệm 
 
 
  đgt. 1. Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt: ăn tiêu tiết kiệm  tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất. 2. Dành dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết: Mỗi tháng tiết kiệm được một ít tiền  tiền tiết kiệm. 
 
 
 |  |  
		|  |  |