Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiền thân


d. 1. Thân thế của kiếp trước. 2. Tổ chức có trước biến ra tổ chức về sau: Đảng Cộng sản Đông dương là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.