Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trà


1 d. Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.

2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.

3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt. Trà lúa sớm. Trà lúa cấy cuối vụ. Trà khoai muộn. 2 (ph.). Lứa tuổi. Hai đứa cùng trà, cùng trật với nhau. Lỡ trà con gái.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.