Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trân


tt. 1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn: đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó. 2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì: đứng chết trân, lặng người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.