Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trên dưới


l. d. Tất cả mọi tầng lớp: Trên dưới một lòng đánh giặc. 2. ph. Vào khoảng: Trên dưới hai nghìn người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.