| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tróc 
 
 
  1 đgt. 1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài: Vỏ cây tróc từng mảng  Xe tróc sơn  Cá tróc vảy. 2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác: Tờ giấy thông báo bị tróc ra. 
 
  2 đgt. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh: bị tróc phu  tróc đầu sưu thuế. 
 
  3 đgt. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu: tróc lưỡi gọi chó  tróc tay làm nhịp. 
 
 
 |  |  
		|  |  |