|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trúc
d. Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
d. Nhạc cụ bằng tre như ống sáo: Tiếng tơ tiếng trúc.
t. Ngả xuống, đổ xuống: Ngọn cây trúc về phía mặt ao. Đánh trúc. Đánh đổ: Đánh trúc bọn thực dân.
|
|
|
|