|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
vèo
I đg. (kng.). Lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không nhìn thấy kịp. Đạn vèo qua bên tai.
II p. (kng.). (Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp. Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy . Vèo một cái, đã thấy biến đi đâu mất.
|
|
|
|