Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xìu


đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.