| [indigne] |
| tính từ |
| | không xứng đáng, không đáng |
| | Ce travail lui paraissait indigne de lui |
| anh ta coi công việc đó không xứng đáng với anh ta |
| | Indigne de pardon |
| không xứng đáng được tha thứ |
| | không có phẩm cách, xấu xa |
| | Un mari indigne |
| người chồng không có phẩm cách |
| | Conduite indigne |
| cách cư xử xấu xa |
| phản nghĩa Digne |
| | (luật học, pháp lý) bị truất quyền thừa kế vì không xứng đáng |
| danh từ |
| | (luật học, pháp lý) người bị truất quyền thừa kế vì không xứng đáng |