 | [indiqué] |
 | tÃnh từ |
| |  | đã định |
| |  | A l'endroit indiqué |
| | ở nơi đã định |
| |  | (y há»c) được chỉ định |
| |  | Remède indiqué |
| | thuốc được chỉ định |
 | phản nghĩa Contre-indiqué |
| |  | (nghÄ©a bóng) thÃch đáng, thÃch hợp |
| |  | C'est le moyen tout indiqué ! |
| | đó rõ rà ng là phương tiện rất thÃch hợp! |