| [in'tend] |
| ngoại động từ |
| | có ý định; có ý muốn; dự định; định |
| | I meant it to be a family reunion, but it didn't turn out as I intended |
| Tôi có ý muốn đó là dịp sum họp gia đình, dè đâu không đúng như tôi dự định |
| | It's not what I intended (it to be) |
| Đó không phải những gì tôi dự định |
| | He intends you no harm |
| Ông ta đâu có ý hại anh |
| | I hear they intend to marry/intend marrying |
| Tôi nghe nói họ định lấy nhau |
| | I intend you to keep this shop |
| Tôi định để anh trông nom cửa hiệu này |
| | (to intend something for somebody) dự kiến ai sẽ nhận hoặc chịu tác động của cái gì |
| | I think the letter-bomb was intended for me |
| Tôi nghĩ bom thư đó nhằm vào tôi |
| | (to intend something as something) dự kiến cái gì sẽ ra sao hoặc như thề nào |
| | Was that remark intended as a joke? |
| Phải chăng lời nhận xét đó là nói đùa thôi? |
| | (to intend something by something) dự kiến cái gì sẽ có ý nghĩa nào đó |
| | What do you intend by this question? |
| Anh hỏi vậy là có ý gì? |