| [,intə'rʌpt] |
| ngoại động từ |
| | phá vỡ sự liên tục của cái gì một cách tạm thời |
| | trade between the two countries was interrupted by the war |
| thương mại giữa hai nước bị gián đoạn bởi chiến tranh |
| | we interrupt this program to bring you a news flash |
| chúng tôi tạm ngưng chương trình này để mang đến các bạn một tin ngắn |
| | (to interrupt somebody / something with something) ngắt lời của ai hoặc chặn không cho cái gì xảy ra |
| | don't interrupt me while I'm busy! |
| đừng cản trở tôi khi tôi đang bận! |
| | Don't interrupt the speaker! |
| Đừng ngắt lời diễn giả! |
| | Hecklers interrupted her speech with jeering |
| Những kẻ chất vấn đã ngắt ngang bài diễn văn của bà ta bằng những tiếng cười chế nhạo |
| | phá đi tính đơn điệu, sự đồng đều của cái gì |
| | a vast flat plain interrupted by a few trees |
| một cánh đồng bằng phẳng mênh mông bị chấm phá bởi một vài cái cây |
| | án ngữ cái gì |
| | these new flats will interrupt our view of the sea |
| những căn hộ mới này sẽ cản tầm nhìn của chúng ta ra biển |