|  | ['intimit] | 
|  | tính từ | 
|  |  | thân mật, mật thiết, thân tình | 
|  |  | intimate friends | 
|  | những người bạn thân | 
|  |  | an intimate friendship | 
|  | một tình bạn thân thiết | 
|  |  | we'd been intimate for some time | 
|  | chúng tôi đã có lúc rất thân nhau | 
|  |  | có quan hệ tình dục (nhất là ngoài phạm vi hôn nhân) | 
|  |  | she was accused of being intimate with several men | 
|  | cô ấy bị buộc tội có quan hệ tình dục với một số người | 
|  |  | có thể hoặc nhằm khuyến khích các quan hệ gần gũi (nhất là quan hệ tình dục), điển hình là những nơi yên tĩnh, kín đáo | 
|  |  | an intimate restaurant/atmosphere | 
|  | nhà hàng kín đáo/ không khí ấm cúng | 
|  |  | riêng tư | 
|  |  | to tell a friend the intimate details of one's life | 
|  | kể cho bạn nghe những chuyện riêng tư của đời mình | 
|  |  | an intimate diary | 
|  | cuốn nhật ký cá nhân | 
|  |  | (về kiến thức) cụ thể và có được do nghiên cứu sâu sắc hoặc qua kinh nghiệm lâu đời | 
|  |  | an intimate knowledge of African religions | 
|  | kiến thức sâu sắc về các tôn giáo ở châu Phi | 
|  |  | to be/get on intimate terms with sb | 
|  |  | biết ai rất rõ và thân thiết | 
|  | danh từ | 
|  |  | người bạn thân | 
|  |  | Sir Reginald, known to his intimates as ' Porky' | 
|  | Ngài Reginald, được những người bạn thân gọi bằng cái tên 'Porky' | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | báo cho biết, cho biết một cách kín đáo hoặc gián tiếp | 
|  |  | he intimated his wishes with a slight nod of his head | 
|  | anh ấy thể hiện ý muốn của mình bằng cái gật đầu nhẹ | 
|  |  | she has intimated to us that she no longer wishes to be considered for the post | 
|  | cô ấy tâm sự (với chúng tôi) rằng cô ấy chẳng muốn được xét vào chức vụ đó nữa | 
|  |  | the judge has not intimated (to the jury) whether they will be allowed to reach a majority verdict | 
|  | ông thẩm phán chưa báo cho hội đồng xét xử biết liệu họ có được phép lấy phán quyết đa số hay không |