Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
invention


[invention]
danh từ giống cái
sự phát minh; óc phát minh, tài sáng tạo; (điều) phát minh
L'invention d'une machine
sự phát minh ra một chiếc máy
Manquer d'invention
thiếu óc phát minh, thiếu óc sáng tạo
sự bịa đặt; điều bịa đặt
phản nghĩa Imitation
(nghệ thuật) (văn học) sự hư cấu; điều hư cấu
phản nghĩa Réalité, vérité
(tôn giáo; luật học, pháp lý) sự phát hiện, tìm ra
(âm nhạc) khúc phóng tác


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.