 | [invertébré] |
 | tÃnh từ |
| |  | (động váºt há»c) không xương sống |
 | phản nghĩa Vertébré |
 | danh từ giống đực |
| |  | (động váºt há»c) động váºt không xương sống |
| |  | Escargot est un invertébré |
| | ốc sên là động váºt không xương sống |