|  | [in'vest] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to invest something in something / with somebody) dùng (tiền) mua cổ phần, tài sản để kiếm lãi hoặc mang lại lợi tức; đầu tư | 
|  |  | to invest one's money in a business enterprise | 
|  | đầu tư (tiền của mình) vào một hãng kinh doanh | 
|  |  | to invest (money) with a firm | 
|  | đầu tư (tiền) vào một công ty | 
|  |  | more and more American companies are eager to invest in Vietnam | 
|  | ngày càng có nhiều công ty Mỹ muốn đầu tư vào Việt | 
|  |  | (to invest something in something / doing something) dành (thời gian, nỗ lực...) cho một nhiệm vụ nào đó (nhất là theo cách cam kết hoặc sự quên mình) | 
|  |  | to invest one's time in learning French | 
|  | đầu tư thời giờ vào việc học tiếng Pháp | 
|  |  | to invest all one's efforts in passing an exam | 
|  | dành tất cả nỗ lực của mình cho việc thi đỗ | 
|  |  | she's invested a lot of emotional energy in that business | 
|  | cô ấy đã dành nhiều tâm lực cho việc kinh doanh đó | 
|  |  | (to invest somebody with something / as something) phong cấp bậc, chức vụ hoặc trao quyền cho ai | 
|  |  | The governor has been invested with full authority to act | 
|  | Ông thống đốc đã được trao toàn quyền hành động | 
|  |  | Prince Charles was invested as Prince of Wales in 1969 | 
|  | Hoàng tử Charles được phong làm Hoàng tử xứ Wales năm 1969 | 
|  |  | (to invest somebody / something with something) làm cho ai/cái gì có một phẩm chất nào đó | 
|  |  | The crimes committed there invested the place with an air of mystery and gloom | 
|  | Những tội ác xảy ra ở đó đã khiến nơi đó có vẻ bí ẩn và u ám | 
|  |  | (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...) |