involvement
involvement | [in'vɔlvmənt] | | danh từ | | | sự gồm, sự bao hàm | | | sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng | | | sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào | | | tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn | | | sự cuộn vào, sự quấn lại |
/in'vɔlvmənt/
danh từ sự gồm, sự bao hàm sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn sự cuộn vào, sự quấn lại
|
|