|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
jamais
| [jamais] | | phó từ | | | bao giờ, lúc nào | | | A-t-on jamais vu cela ? | | có bao giờ ai đã thấy việc như thế chưa? | | | không bao giờ | | | Un amour jamais satisfait | | một mối tình không bao giờ thoả mãn | | | Jamais de la vie ! | | không đời nào! | | | Maintenant ou jamais | | bây giờ hoặc không bao giờ | | | à jamais | | | mãi mãi | | | à tout jamais | | | mãi mãi | | | mieux vaut tard que jamais | | | muộn còn hơn không | | | ne... jamais | | | không bao giờ, chẳng bao giờ | | | ne jamais que | | | bao giờ cũng chỉ | | | plus que jamais | | | hơn bao giờ hết | | | pour jamais | | | mãi mãi, đời đời | | | sans jamais | | | mà không bao giờ | | | si jamais | | | nếu như, nếu mà | | danh từ giống đực | | | (Au grand jamais) (thân mật) không khi nào cả |
|
|
|
|