 | [jouer] |
 | nội động từ |
| |  | chơi |
| |  | Jouer du violon |
| | chơi đàn viôlông |
| |  | Jouer au football |
| | đá bóng |
| |  | chơi đùa, vui đùa |
| |  | Les écoliers qui jouent dans la cour |
| | các học sinh đang chơi đùa trong sân |
| |  | Chat qui joue avec une souris |
| | mèo vờn chuột |
| |  | giỡn, lung linh, ve vẩy |
| |  | Le vent joue dans le feuillage |
| | gió giỡn trong tán lá |
| |  | xộc xệch, bị jơ, không khít |
| |  | Battants de porte qui jouent |
| | cánh cửa xộc xệch |
| |  | hoạt động dễ dàng |
| |  | Clef qui joue bien dans la serrure |
| | chì khoá vặn dễ dàng trong ổ khoá |
| |  | tác động, ăn nhập |
| |  | La question d'intérêt ne joue pas entre eux |
| | vấn đề lợi không ăn nhập gì giữa họ với nhau |
| |  | đánh (bạc) |
| |  | Jouer aux cartes |
| | đánh bài |
| |  | diễn (xuất), đóng |
| |  | Jouer dans un film |
| | đóng trong một phim |
| |  | thí, liều |
| |  | Jouer avec sa vie |
| | thí mạng |
| |  | làm ra vẻ |
| |  | Jouer au grand savant |
| | làm ra vẻ đại bác học |
| |  | đầu cơ; lợi dụng |
| |  | Jouer sur les grains |
| | đầu cơ thóc gạo |
| |  | Jouer de la défaite d'autrui |
| | lợi dụng sự thất bại của người khác |
| |  | à vous de jouer |
| |  | đến lượt anh |
| |  | faire jouer |
| |  | dùng, vận dụng |
| |  | faire jouer les grandes eaux |
| |  | khóc sướt mướt |
| |  | faire jouer tous les ressorts |
| |  | dùng mọi phương tiện để thành công |
| |  | jouer aux gendarmes et aux voleurs |
| |  | chơi công an đi bắt quân gian |
| |  | jouer au plus fin |
| |  | dùng mưu nọ chước kia để lừa gạt |
| |  | jouer avec le feu |
| |  | đùa với lửa |
| |  | jouer de la mâchoire |
| |  | (thân mật) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm |
| |  | jouer de la prunelle; jouer des yeux |
| |  | liếc mắt đưa tình |
| |  | jouer des flûtes |
| |  | (thân mật) bỏ chạy, chạy trốn |
| |  | jouer des jambes |
| |  | chạy một mạch |
| |  | jouer serré |
| |  | đánh tới tấp không cho đối phương nghỉ |
| |  | jouer sur les mots |
| |  | chơi chữ |
 | ngoại động từ |
| |  | chơi |
| |  | Jouer un morceau de musique |
| | chơi một bản nhạc |
| |  | Equipe qui joue la finale |
| | đội chơi (đá) trận chung kết |
| |  | đánh, đánh bạc |
| |  | Jouer la balle |
| | đánh quả bóng (quần vợt) |
| |  | diễn, chiếu |
| |  | Jouer une pièce |
| | diễn một vở kịch |
| |  | liều |
| |  | Jouer sa vie |
| | liều mạng |
| |  | vờ, làm ra vẻ |
| |  | Jouer l'étonnement |
| | vờ ngạc nhiên |
| |  | bắt chước |
| |  | Objets jouant le bronze |
| | đồ bắt chước da đồng thanh |
| |  | phỉnh, lừa |
| |  | Il vous a joué |
| | nó phỉnh anh đấy |
| |  | c'est joué d'avance |
| |  | chắc chắn lắm rồi |
| |  | ce n'est pas joué du tout |
| |  | điều đó có thể thất bại |
| |  | jouer bien son jeu |
| |  | tiến hành tốt công việc |
| |  | jouer gros jeu |
| |  | đánh bạc to |
| |  | làm ăn lớn |
| |  | jouer le grand jeu |
| |  | dùng mọi phương tiện để thành công |
| |  | jouer un double jeu |
| |  | chơi trò hai mặt (để đánh lừa ai) |
| |  | jouer un jeu dangereux |
| |  | chơi trò nguy hiểm; làm liều |
| |  | jouer un jeu d'enfer |
| |  | đánh bạc to |
| |  | jouer un jeu serré |
| |  | chơi thận trọng |
| |  | jouer la comédie |
| |  | (nghĩa đen) nghĩa bóng đóng kịch |
| |  | jouer la fille de l'air |
| |  | (thông tục) chuồn thẳng |
| |  | jouer le tout pour le tout |
| |  | được ăn cả ngã về không |
| |  | jouer son rôle |
| |  | làm tròn nhiệm vụ của mình |
| |  | jouer un rôle |
| |  | đóng vai |
| |  | (nghĩa bóng) đóng một vai trò; có tác dụng (như) thế nào đó |