 | [juger] |
 | ngoại động từ |
| |  | xét xử, xử |
| |  | Juger un criminel |
| | xét xử một tội phạm |
| |  | Cas difficile à juger |
| | trường hợp khó xử |
| |  | Pouvoir de juger |
| | quyền xét xử |
| |  | phân xử, làm trọng tài |
| |  | Juger un différend |
| | phân xử một cuộc tranh chấp |
| |  | phán đoán; phán xét, nhận định, đánh giá |
| |  | Juger les gens sur l'apparence |
| | nhận định người theo bề ngoài |
| |  | Juger un candidat |
| | đánh giá một thí sinh |
| |  | cho là, nghĩ là |
| |  | Dire ce qu'on juge être la vérité |
| | nói điều mình cho là sự thật |
| |  | Juger nécessaire de |
| | nghĩ là cần phải |
| |  | tưởng tượng |
| |  | Jugez combien je suis surpris |
| | hãy tưởng tượng tôi ngạc nhiên biết mấy |
 | ngoại động từ gián tiếp |
| |  | phán đoán, nhận định, đánh giá |
| |  | Juger de quelqu'un |
| | nhận định về ai |
| |  | Juger de la distance |
| | nhận định về khoảng cách, đoán khoảng cách |
| |  | tưởng tượng |
| |  | Jugez de ma joie |
| | hãy tưởng tượng nỗi vui mừng của tôi |
| |  | il ne faut pas juger de l'arbre par l'écorce |
| |  | không nên xét đoán bằng vẻ bề ngoài |
| |  | đừng xem mặt mà bắt hình dong |
 | danh từ giống đực |
| |  | (Au juger) như au - jugé (xem jugé) |