|  | ['dʒʌstifai] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | bào chữa; thanh minh | 
|  |  | the end justifies the means | 
|  | mục đích biện minh cho phương tiện (chấp nhận dùng cả phương cách bất chính để đạt mục đích) | 
|  |  | such action can be justified on the grounds of greater efficiency | 
|  | một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn | 
|  |  | you shouldn't attempt to justify yourself | 
|  | anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình, anh không nên tìm cách tự minh oan cho mình | 
|  |  | this cannot justify his laziness | 
|  | điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn | 
|  |  | pressure of work cannot justify your treating staff this way | 
|  | sự làm việc căng thẳng không thể biện minh cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy | 
|  |  | you can't justify neglecting your wife and children | 
|  | anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con | 
|  |  | they found it hard to justify their son's giving up a secure well-paid job | 
|  | họ thấy khó có thể biện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu | 
|  |  | improved productivity justifies an increase in wages | 
|  | năng suất được cải thiện chứng minh cho việc tăng lương | 
|  |  | (ngành in) sắp (các hàng chữ in) cho lề đều nhau | 
|  |  | a justified text | 
|  | văn bản được sắp chữ thẳng hàng |